Mr. Nam
0938 253 068
Ms. Ngọc
0938 747 628
Mr.Giang
0901 003 168
Đại diện thương mại
0931 91 16 16
Dịch vụ khách hàng
0949 79 79 25
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Phòng kế toán
028 6255 9973
Bảng thông số kỹ thuật thép SNCM439
1. Mác thép SNCM439
Thép SNCM439 là gì? Là chủng loại thép theo tiêu chuẩn JIS G 4051 của Nhật Bản.
Mác thép tương đương:
- Mác thép 4340 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép 1.6582 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
2. Thành phần hóa học thép SNCM439
- Cacbon = 0.36 ~ 0.43;
- Silic = 0.15 ~ 0.35;
- Mangan = 0.6 ~ 0.9;
- Photpho <= 0.03;
- Lưu huỳnh <=0.03;
- Đồng <=0.3;
- Niken = 1.6 ~ 2.0;
- Crom = 0.6 ~ 1.0;
- Molypden = 0.15 ~ 0.3.
- SNCM439 là thép hợp kim Niken - Crom - Molypden. Trong đó hàm lượng Niken chiếm tới 1.6% - 2.0% giúp nâng cao độ dẻo dai cho sản phẩm.
- Độ cứng của thép tròn đặc SNCM439 trước khi xử lý nhiệt: 21HRC - 24HRC.
- Quy cách (kích thước) thép SNCM439: Phi 25mm - 200mm; Dài 6000mm - 6500mm.
Với thành phần hóa học nêu trên, thép tròn đặc SNCM439 thường được ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo như:
- Chi tiết máy như bánh răng, đai ốc...
- Ứng dụng làm Pit - tông;
- Làm trục giun, trục chịu tải cao trong máy móc hạng nặng;
- Trục cánh quạt máy bay trực thăng, trục tuabin phản lực, trục truyền động;
- Làm trục trong máy công cụ.
Thép tròn đặc SNCM439
Thép SNCM439 Daido
Xem thêm các sản phẩm thép hợp kim - cacbon khác: https://thepphuthinh.com/san-pham/suj2-77.html
5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SNCM439
THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
- Hotline: 0931 91 16 16
- Email: banhang@thepphuthinh.com
- Website: www.thepphuthinh.com
- Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Fanpage: Thép SKD11 - DC11