Mr. Nam
0938 253 068
Ms. Ngọc
0938 747 628
Mr.Giang
0901 003 168
Đại diện thương mại
0931 91 16 16
Dịch vụ khách hàng
0949 79 79 25
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Phòng kế toán
028 6255 9973
Bảng thông số kỹ thuật thép SUJ2
1. Mác thép SUJ2
Thép SUJ2 là gì? Là chủng loại thép theo tiêu chuẩn JIS G4805 của Nhật Bản.
Mác thép tương đương:
- Mác thép 3505 theo tiêu chuẩn DIN của Đức;
- Mác thép 5210 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép 100Cr6 theo tiêu chuẩn ISO;
- Mác thép SKF3 theo tiêu chuẩn SWEDEN.
2. Thành phần hóa học thép SUJ2
- Cacbon = 0.95 ~ 1.10;
- Silic = 0.15 ~ 0.35;
- Mangan <= 0.5;
- Photpho <= 0.03;
- Lưu huỳnh <=0.03;
- Crom = 1.30 ~ 1.60.
Độ cứng của thép tròn đặc SUJ2 sau khi xử lý nhiệt: 60HRC - 62HRC.
Quy cách (kích thước) thép SUJ2: Phi 30mm - 150mm; Dài 6500mm.
Với thành phần hóa học nêu trên, thép tròn đặc SUJ2 thường được ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo như:
- Làm trục máy, trục chịu tải trọng cao, momen, gối đỡ, ...
- Ứng dụng trong ngũ kim cơ giới, ô tô, đóng tàu;
- Làm khuôn nhựa thường;
- Chi tiết bánh răng, trục cam, trục vít, …
- Làm bạc trong khuôn rất tốt.
Thép tròn SUJ2 Nhật Bản
Thép tròn SUJ2 Sanyo
Xem thêm các sản phẩm thép hợp kim - cacbon khác: https://thepphuthinh.com/san-pham/scm440h-hyundai-80.html
5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SUJ2
THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
- Hotline: 0931 91 16 16
- Email: banhang@thepphuthinh.com
- Website: www.thepphuthinh.com
- Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Fanpage: Thép SKD11 - DC11