CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH | Chuyên cung cấp các loại thép đặc biệt làm khuôn mẫu, khuôn dập, khuôn nhựa, dao chấn, dao đột, nhôm, inox, đồng, nhận gia công - xử lý nhiệt. - Hotline:0972.303.688

Hỗ trợ trực tuyến

0931 91 16 16
Phone

Mr. Nam

0938 253 068

Phone

Ms. Huyền

0938 747 628

Phone

Mr.Giang

0901 003 168

Phone

Đại diện thương mại

0931 91 16 16

Phone

Dịch vụ khách hàng

0949 797 925

Phone

Hỗ trợ kỹ thuật

0972 303 688

Phone

Giao nhận hàng hóa

0327 611 368

Phone

Phòng kinh doanh

028 6256 4763

Phone

Phòng kế toán

0961 885 388

Chi tiết bài viết

So sánh thép SKD61 và thép SKH51



Đăng lúc 19-11-2018 03:24:32 PM - Đã xem 12694

Nhận được nhiều yêu cầu đề xuất của độc giả về việc so sánh thép SKD61 và thép SKH51. Mặc dù hai dòng thép này không tương đồng nhau về đặc tính. Tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu của bạn đọc. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ thực hiện chủ đề so sánh thép SKD61 và thép SKH51. Ta hãy cùng nhau tìm điểm khác biệt giữa các loại thép này nhé.

1. Tổng quan về mác thép SKD61 và thép SKH51

a. Thép SKD61

Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS – Japan Industrial Standard) thường được sử dụng làm khuôn dập nóng. Ngoài ra, thép SKD61 còn có thể được ứng dụng vào việc thực hiện các sản phẩm như: khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực, đầu đùn kim loại, xylanh ngành nhựa, lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng, …

So sánh thép SKD61 và thép SKH51

So sánh thép SKD61 và thép SKH51

b. Thép SKH51 (Hay còn gọi là thép gió)

Thép SKH51 (Steel, Kougu, High-speed) hay còn gọi là thép gió, là một loại thép dụng cụ có tính chịu nóng rất cao và độ cứng lớn được dùng chủ yếu để làm các dụng cụ cắt gọt.

Ở một số các quốc gia khác thép gió được gọi là “thép cắt nhanh” vì thép này khi làm dụng cụ cắt gọt cho phép làm việc với tốc độ rất cao mà không giảm độ cứng của dụng cụ cắt gọt.

2. Thành phần hóa học thép SKD61 và thép SKH51

Stt

Thành phần hóa học

SKD61 (%)

SKH51 (%)

1

Cacbon

0,39

0,85

2

Crom

5,15

3,8 - 4,5

3

Molipden

1,4

4,7 - 5,2

4

Vanidum

0,8

1,7 - 2,1

5

Silic

1,0

0,45

6

Mangan

0,4

0,4

7

Photpho

≤ 0,03

0,03

8

Lưu huỳnh

≤ 0,01

0,03

9

Vofram

-

6,3

Thông qua bảng thành phần hoá học trên, ta nhận thấy hàm lượng Cacbon, Molypden và Vanadi của SKD61 thấp hơn so với SKH51, do đó dễ dàng nhận thấy độ cứng của thép SKH51 cao hơn nhiều so với thép SKD61. Đặc biệt hơn, trong thép SKH51 có được thành phần W (Vonfram) tăng khả năng chịu nhiệt độ cao cho thép.

3. Đặc tính thép SKD61 và thép SKH51

a. Đặc tính mác thép SKD61

Khả năng chịu mài mòn cao vì có chứa hợp kim Molypden (Molybdenum). Vì có được khả năng chịu mài mòn cao, hợp kim Molypden thường được sử dụng để làm vỏ bọc chiến xa, động cơ tên lửa, …

Cân bằng được nhiệt độ cao và độ dẻo. Khác với các loại thép thông thường, khả năng này mang lại cho SKD61 lợi thế lớn trong môi trường làm việc có nhiệt độ cao.

Khi được xử lý nhiệt, SKD61 có độ cứng đạt khoảng 50HRC - 55 HRC. Nếu như tôi quá cao sẽ làm cho thép trở nên giòn và dễ gãy.

Gia công tốt ít biến dạng khi nhiệt luyện. Crom có tác dụng cải thiện tính chống ram và độ bền ở nhiệt độ cao do nó tạo ra vô số Cacbit nhỏ mịn. Khi ram tiết ra nhiệt độ trên 25000C, do đó nó có tính chống ram đến nhiệt độ 25000C ÷ 30000C.

So sánh thép SKD61 vs SKH51

So sánh thép SKD61 vs SKH51

b. Đặc tính mác thép SKH51

Thép SKH51 xử lý nhiệt bằng phương pháp tôi chân không đạt được độ cứng cao đến 62HRC - 65HRC.

Thép gió được bổ sung thêm Wolfram, nhằm cản trở quá trình chuyển pha và sai lệch tốc độ làm nguội của vật liệu, đồng thời tăng thêm rất nhiều tính tôi của thép gió. Thậm chí cả khi làm nguội thép trong không khí cũng tạo được một hiệu quả tốt.

4. Độ bền nhiệt luyện cao

Khi so sánh thép SKD61 và thép SKH51, chúng tôi phát hiện điểm giống nhau của 2 loại thép này là chịu nhiệt và chịu mài mòn tốt. Tuy nhiên độ cứng sau xử lý nhiệt của SKH51 cao hơn so với SKD61 với độ cứng từ 62HRC - 65HRC và có thể được tôi trong gió. Trong khi thép SKD61 không thể tôi trong gió được và độ cứng sau xử lý nhiệt đạt 52HRC - 55HRC.

Qua các thông tin trên có thể nhận thấy được thép SKH51 có được những khả năng vượt trội so với thép SKD61. Thành phần hóa học giúp tăng độ cứng sau xử lý nhiệt và chịu nhiệt cao hơn thép SKD61.

Hy vọng bài viết này có thể giúp quý độc giả nắm bắt thêm thông tin về so sánh thép SKH51 và thép SKD61. Mời quý vị đón đọc các bài viết mới nhất của thép SKD61 tại www.thepphuthinh.com.

5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SKD61 hoặc đặt hàng trực tuyến

THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH

 - Hotline: 0931 91 16 16

 - Email: banhang@thepphuthinh.com

 - Website: www.thepphuthinh.com 

 - Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 - Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

 Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh

 Fanpage: Thép SKD61 Phú Thịnh