CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH | Chuyên cung cấp các loại thép đặc biệt làm khuôn mẫu, khuôn dập, khuôn nhựa, dao chấn, dao đột, nhôm, inox, đồng, nhận gia công - xử lý nhiệt. - Hotline:0972.303.688

Hỗ trợ trực tuyến

0931 91 16 16
Phone

Mr. Nam

0938 253 068

Phone

Ms. Huyền

0938 747 628

Phone

Mr.Giang

0901 003 168

Phone

Đại diện thương mại

0931 91 16 16

Phone

Dịch vụ khách hàng

0949 797 925

Phone

Hỗ trợ kỹ thuật

0972 303 688

Phone

Giao nhận hàng hóa

0327 611 368

Phone

Phòng kinh doanh

028 6256 4763

Phone

Phòng kế toán

0961 885 388

Chi tiết bài viết

So sánh thép SKD61 và thép SKD62



Đăng lúc 30-05-2019 05:23:30 PM - Đã xem 2500

Như các bài viết trước mà chúng tôi đã đề cập mác thép SKD61 là loại vật liệu rất phù hợp cho các ứng dụng như làm khuôn dập nóng, dao cắt nóng, bánh răng chịu nhiệt, ... Tuy nhiên, qua quá trình làm việc, chúng tôi cũng nhận được nhiều yêu cầu về một mác thép khác cũng được ứng dụng trong ngành này, đó là mác thép SKD62. Vậy hãy cùng so sánh thép SKD61 và thép SKD62, xem chúng có gì giống và khác nhau ngay trong bài viết dâu đây nhé.

So sánh thép SKD61 và thép SKD62

So sánh thép SKD61 và thép SKD62

1. Sơ lược về mác thép SKD61 và thép SKD62

     a. Thép SKD61

Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.Với hàm lượng thành phần hóa học phù hợp mà thép SKD61 có khả năng chịu nhiệt rất tốt nên được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng gia công nóng như: Khuôn dập nóng, dao cắt nóng, lõi đẩy, bánh răng, khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, đầu đùn kim loại, xylanh ngành nhựa, đầu lò, …

     b. Thép SKD62

Cũng là mác thép sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Giống với thép SKD61, thép SKD62 có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ cao. Ngoài ra, thép SKD62 có khả năng tính chịu mài mòn tốt nên chúng cũng được sử dụng trong việc làm khuôn đùn, khuôn đúc áp lực, khuôn dập nóng, dao cắt nóng, …

2. So sánh thép SKD61 và thép SKD62 về thành phần hóa học

Stt Thành phần hóa học SKD61 (%) SKD62 (%)
1 Cacbon (C) 0,39 0,3~0,4
2 Chrom (Cr) 5,15 4,5~5,5
3 Molipden (Mo) 1,4 1,0~1,6
4 Vanadium (V) 0,8 0,2~0,5
5 Silic (Si) 1,0 0,8~1,2
6 Mangan (Mn) 0,4 0,2~0,5
7 Photpho (P) ≤ 0,03 ≤ 0,03
8 Lưu huỳnh (S) ≤ 0,01 ≤ 0,02
9 Wolfram (W) - 1,0~1,6

Thông qua bảng thành phần hóa học trên, có thể thấy thép SKD62 có hàm lượng các thành phần hóa học gần như tương tự thép SKD61. Tuy nhiên, thành phần Vanadi của SKD61 (0,8%) cao hơn của SKD62 (0,2~0,5) và đặc biệt là thành phần Wolfram (W) chỉ được tìm thấy trong SKD62 (1,0~1,6).

Vậy những thành phần này có vai trò như thế nào trong sự khác biệt giữa 2 mác thép này. Cùng tìm hiểu ngay trong phần tiếp theo nhé.

3. Điểm khác biệt giữa đặc tính thép SKD61 và SKD62

     a. Đặc tính của thép SKD61

  • Nhờ hàm lượng Molipden chiếm 1,4% mà thép SKD61 có khả năng chịu mài mòn cao khá tốt.

  • Khác với các loại thép thông thường, thép SKD61 có được sự cân bằng nhiệt nên chúng được ứng dụng trong môi trường làm việc có nhiệt độ cao.

  • Độ cứng sau khi xử lý nhiệt của thép SKD61 đạt khoảng 50HRC - 55HRC. Rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao như bánh răng, khuôn dập nóng

  • Nhờ Crom có tác dụng cải thiện tính chống ram và độ bền ở nhiệt độ cao nên thép SKD61 ít biến dạng sau khi nhiệt luyện.

Thép tròn đặc SKD61 - Phi 362 mm

Thép tròn đặc SKD61 - Phi 362 mm

     b. Đặc tính của thép SKD62

Đặc điểm của hai loại thép này giống nhau ở điểm có khả năng giữ được độ dẻo dai và độ bền ở nhiệt độ cao. Tuy nhiên, do các sự khác nhau về hàm lượng và thành phần hóa học mà thép SKD62 có những đặc tính khác biệt sau:

  • Như quý đọc giả đã biết thì Wolfram được ứng dụng trong chế tạo bóng đèn, thiết bị sưởi, … Do vậy, việc có chưa thêm thành phần Wolfram mà thép SKD62 chịu được nhiệt độ cao hơn thép SKD61.

  • Nhờ có hàm lượng Crom nhỉnh hơn thép SKD61 mà thép SKD62 có khả năng chống mài mòn tốt hơn.

Có thể thấy, yếu tố khác biệt của hai loại thép này là về thành phần hóa học trong chúng. Ngoài ra, đặc tính của thép SKD61 và SKD62 là gần như nhau về khả năng chịu được môi trường nhiệt độ cao, độ chống mài mòn, … Do vậy, tùy vào yêu cầu kỹ thuật mà quý đọc giả có thể lựa chọn mác thép phù hợp với nhu cầu của mình.

Cảm ơn quý vị độc giả đã giành thời gian quý báu để cùng so sánh thép SKD61 và thép SKD62. Quý anh chị có thể đón đọc các bài viết mới nhất của thép SKD61 tại www.thepphuthinh.com nhé.

4. Liên hệ mua bán/báo giá thép SKD61 hoặc đặt hàng trực tuyến

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH

 - Điện thoại: (028) 6256 4763

 - Fax: (028) 6255 9974

 - Email: banhang@thepphuthinh.com

 - Website: www.thepphuthinh.com

 - Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 - Xưởng: 232/37 Đường TA15, Khu phố 2, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.