CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH | Chuyên cung cấp các loại thép đặc biệt làm khuôn mẫu, khuôn dập, khuôn nhựa, dao chấn, dao đột, nhôm, inox, đồng, nhận gia công - xử lý nhiệt. - Hotline:0972.303.688

Hỗ trợ trực tuyến

0931 91 16 16
Phone

Mr. Nam

0938 253 068

Phone

Ms. Huyền

0938 747 628

Phone

Mr.Giang

0901 003 168

Phone

Đại diện thương mại

0931 91 16 16

Phone

Dịch vụ khách hàng

0949 797 925

Phone

Hỗ trợ kỹ thuật

0972 303 688

Phone

Giao nhận hàng hóa

0327 611 368

Phone

Phòng kinh doanh

028 6256 4763

Phone

Phòng kế toán

0961 885 388

Chi tiết bài viết

So sánh thép SCM440 và SCM440H



Đăng lúc 25-12-2018 05:16:56 PM - Đã xem 6293

Khi nhắc đến thép SCM440 chắc hẳn ai cũng biết bởi tính phổ biến của nó trong cơ khí chế tạo máy. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay, bên cạnh mác thép SCM440 thì còn xuất hiện thêm dòng thép SCM440H. Vậy giữa chúng có những điểm nào giống và khác nhau. Hãy cũng so sánh thép SCM440 và SCM440H trong bài viết sau đây nhé.

So sánh thép SCM440 và SCM440H

So sánh thép SCM440 và SCM440H

1. Sơ lược về thép SCM440 và SCM440H

a. Thép SCM440

 - Là vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4053 của Nhật Bản.

 - Thép SCM440 là dòng thép Cr - Mo với khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa và đặc biệt trong môi trường mặn, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt. Thép SCM440  thường dùng làm bánh răng, trục bơm và chi tiết máy trong ngành dầu khí, hàng hải, …

b. Thép SCM440H

 - Là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4052 của Nhật Bản.

 - Thép SCM440H có dạng tròn đặc thích hợp sử dụng làm chi tiết máy chịu tải trọng, chịu va đập và mài mòn.

2. So sánh thép SCM440 và SCM440H về thành phần hóa học

STT

Thành phần hóa học

SCM440 (%)

SCM440H (%)

1

Cacbon

0,38 – 0,43

0,37 – 0,44

2

Silic

0,15 – 0,35

0,15 – 0,35

3

Mangan

0,6 – 0,85

0,55 – 0,9

4

Photpho

≤ 0,03

≤ 0,03

5

Lưu huỳnh

≤ 0,03

≤ 0,03

6

Niken

-

≤ 0,25

7

Crom

0,9 – 1,2

0,85 – 1,25

8

Molipden

0,15 – 0,3

0,15 – 0,35

9

Đồng (Cu)

-

≤ 0,3

Thông qua bảng so sánh thép SCM440 với SCM440H về thành phần hóa học nêu trên thì ta có thể nhận thấy điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa 2 dòng thép này là ở những điểm sau:

 - Hàm lượng Cacbon: Cacbon là nguyên tố quan trọng nhất, quyết định chủ yếu đến tổ chức, tính chất (cơ tính) và công dụng của thép. Cacbon có ảnh hưởng bậc nhất đến độ cứng HRC. Về mặt định lượng cứ thấy rằng Cacbon tăng 0,01% thì độ cứng HRC sẽ tăng thêm khoảng 25 đơn vị. Hàm lượng Cacbon trong thép SCM440H nhỉnh hơn SCM440 nên dẫn đến độ cứng sẽ cao hơn và việc gia công cắt cũng phụ thuộc vào yếu tố này.

 - Hàm lượng Mangan: Mangan được cho vào thép dưới dạng Fero Mangan để khử Oxy thép ở trạng thái lỏng để loại trừ FeO có hại. Mangan ảnh hưởng tốt đến cơ tính, khi hòa tan vào Ferit có nâng cao độ bền và độ cứng do vậy làm tăng cơ tính của thép. Ngoài ra, Mangan còn có tác dụng làm giảm nhẹ tác hại của Lưu huỳnh. Hàm lượng Mangan trong thép SCM440H nhỉnh hơn SCM440 nên dẫn đến độ bền sẽ cao hơn.

 - Hàm lượng Crom: Crom là nguyên tố hóa học thông dụng để hợp kim hóa, là nguyên tố tạo Cacbit trung bình. Crom làm tăng cơ tính tổng hợp, nó còn có tác dụng cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao do nó tạo Cacbit nhỏ mịn khi ram tiết ra ở nhiệt độ 2500°C. Ngoài ra, Crom còn tăng mạnh tính chống oxy hóa do tạo thành Cr­23 rất bền. Do vậy, hàm lượng Crom trong thép SCM440H nhỉnh hơn SCM440 sẽ giúp khả năng chống Oxy hóa của SCM440H tốt hơn.

 - Hàm lượng Molipden: Chất phụ gia Molipden được thêm vào sẽ tăng tính chống mòn lỗ chỗ cục bộ và chóng mòn kẻ nứt tốt hơn. Molipden giúp chống tác động của Clorua. Do vậy, hàm lượng Molipden trong thép SCM440H nhỉnh hơn SCM440 sẽ giúp khả năng chống ăn mòn của SCM440H tốt hơn.

SCM440 440H

SCM440 440H

3. So sánh thép SCM440 và SCM440H về đặc tính

a. Đặc tính của thép SCM440

Dựa vào bảng thành phần hóa học cơ bản trên, thép SCM440 có những đặc tính tiêu biểu như sau:

  • Độ chống biến dạng và khả năng chịu mài mòn cao;

  • Độ cứng đồng nhất trên mọi kích thước;

  • Dễ dàng gia công bằng dây;

  • Độ bền kéo khoảng 10,0;

  • Khả năng chịu tải trọng, mài mòn và va đập của thép SCM440 được cải thiện rất tốt và hơn hẳn dòng thép cacbon S45C, S50C, S55C.

b. Đặc tính của thép SCM440H

  • Khả năng chống biến dạng tốt;

  • Chịu được tải trọng tốt, bền, chống bào mòn và chịu được cường độ làm việc cả trong quá trình sử dụng;

  • Gia công cắt tốt;

  • Độ cứng trước khi xử lý nhiệt của thép tròn đặc SCM440H từ 10HRC - 13HRC.

4. So sánh thép SCM440 và SCM440H về ứng dụng

Với những cơ tính vừa nêu trên, thép SCM440 và SCM440H thường được dùng trong gia công cơ khí chế tạo.

a. Thép SCM440

  • Thép SCM440 rất thích hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng lớn, chịu mài mòn cao và va đập mạnh như bánh răng, trục chuyển động của động cơ, đinh ốc, bulong;

  • Ngoài ra, thép SCM440 được dùng phổ biến trong ngành chế tạo động cơ ô tô, xe gắn máy và chi tiết máy công nghiệp;

  • Thép SCM440 cũng phù hợp để làm thép chế tạo khuôn mẫu (khuôn ép nhựa, khuôn ép trấu, …);

  • Bulong neo cho trạm thu phát sóng viễn thông;

  • Trục vận hành dùng trong máy ép mía của nhà máy sản xuất đường;

  • Trục cán và bánh răng trong hệ thống của nhà máy cán thép.

SCM440 SCM440H

SCM440 SCM440H

b. Thép SCM440H

  • Thép SCM440H thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa.

  • Đặc biệt, thép tròn đặc SCM440H thường được dùng trong công nghiệp chế tạo -trong ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, ...

5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SCM440 hoặc đặt hàng trực tuyến

THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH

 - Hotline: 0931 91 16 16

 - Email: banhang@thepphuthinh.com

 - Website: www.thepphuthinh.com 

 - Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 - Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

 Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh

 Fanpage: Thép SCM440 Phú Thịnh