Mr. Nam
0938 253 068
Ms. Ngọc
0938 747 628
Mr.Giang
0901 003 168
Đại diện thương mại
0931 91 16 16
Dịch vụ khách hàng
0949 79 79 25
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Phòng kế toán
028 6255 9973
THÉP S55C - THÉP HỢP KIM CACBON
Bảng thông số kỹ thuật thép S55C
1. Mác thép S55C
Mác thép S55C là gì? Thép tấm S55C hay tròn đặc S55C là mác thép tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Các mác thép tương đương:
- Mác thép 1055 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép 1740 theo tiêu chuẩn DIN của Đức;
- Mác thép PDS1 của nhà sản xuất NIPPON theo tiêu chuẩn của Nhật Bản.
2. Thành phần hóa học thép S55C
- Cacbon = 0,5 ~ 0,56;
- Silic = 0,15 ~ 0,35;
- Mangan = 0,6 ~ 0,9;
- Photpho <= 0,03;
- Lưu huỳnh <= 0,035.
3. Đặc điểm của thép tấm / tròn đặc S55C
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản
- Quy cách (kích thước):
Thép tấm S55C: Dày: 10mm - 315mm; Rộng: 840mm; Dài: 3000mm.
Thép tròn đặc S55C: Phi: 25mm - 300mm; Dài:6000mm.
- Độ cứng:
Thép công nghiệp Phú Thịnh nhận xử lý nhiệt cho khách hàng.
4. Ứng dụng tiêu biểu thép S55C
Với sự kết hợp thành phần hóa học phù hợp, thép tròn đặc S55C / thép tấm S55C thường được ứng dụng:
- Làm trục lõi;
- Trục khủy;
- Bánh răng;
- Linh kiện máy móc, ...
Thép S55C dạng tấm
Xem thêm 1 số loại thép hợp kim cacbon khác: https://thepphuthinh.com/san-pham/s50c-60.html
5. Liên hệ mua bán/báo giá
THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
- Hotline: 0931 91 16 16
- Email: banhang@thepphuthinh.com
- Website: www.thepphuthinh.com
- Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Fanpage: Thép SKD11 - DC11