CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH | Chuyên cung cấp các loại thép đặc biệt làm khuôn mẫu, khuôn dập, khuôn nhựa, dao chấn, dao đột, nhôm, inox, đồng, nhận gia công - xử lý nhiệt. - Hotline:0972.303.688

Hỗ trợ trực tuyến

0931 91 16 16
Phone

Mr. Nam

0938 253 068

Phone

Ms. Huyền

0938 747 628

Phone

Mr.Giang

0901 003 168

Phone

Đại diện thương mại

0931 91 16 16

Phone

Dịch vụ khách hàng

0949 797 925

Phone

Hỗ trợ kỹ thuật

0972 303 688

Phone

Giao nhận hàng hóa

0327 611 368

Phone

Phòng kinh doanh

028 6256 4763

Phone

Phòng kế toán

0961 885 388

Chi tiết bài viết

So sánh thép SCM440 với 42CrMo4



Đăng lúc 25-12-2018 03:12:55 PM - Đã xem 10718

Khi nhắc đến mác thép SCM440 và 42CrMo4 thì chắc hẳn đây là hai cái tên khá quen thuộc trong cơ khí chế tạo máy. Chúng được sử dụng khá phổ biến bởi ứng dụng tương tự nhau. Tuy nhiên, điều chúng tôi bật mí sau đây có thể làm nhiều người ngỡ ngàng bởi hai loại thép SCM440 và 42CrMo4 vẫn có những đặc tính khác nhau cơ bản đó các bạn.

Chúng ta hãy cùng so sánh thép SCM440 với 42CrMo4 để xem chúng có những khác biệt gì nhé.

So sánh thép SCM440 với 42CrMo4

So sánh thép SCM440 với 42CrMo4

1. Sơ lược về thép SCM440 với 42CrMo4

a. Thép SCM440

- Là vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4053 của Nhật Bản.

- Thép SCM440 là dòng thép Cr - Mo với khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa và đặc biệt trong môi trường mặn, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt. Thép SCM440  thường dùng làm bánh răng, trục bơm và chi tiết máy trong ngành dầu khí, hàng hải, …

b. Thép 42CrMo4

- Là mác thép được sản xuất theo Tiêu chuẩn DIN của Đức.

- Thép 42CrMo4 là hợp kim dành cho kết cấu máy với các đặc tính cơ bản sau: Độ dẻo dai tốt, tính thấm tôi tốt, đảm bảo mối hàn rất tốt, có khả năng chịu mài mòn cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

2. So sánh thép SCM440 với 42CrMo4 về thành phần hóa học

Stt

Thành phần hóa học

SCM440 (%)

42CrMo4 (%)

1

Cacbon

0,38 – 0,43

≤ 0,42

2

Silic

0,15 – 0,35

≤ 0,25

3

Mangan

0,6 – 0,85

≤ 0,75

4

Photpho

≤ 0,03

≤ 0,025

5

Lưu huỳnh

≤ 0,03

≤ 0,035

6

Crom

0,9 – 1,2

≤ 1,1

7

Molipden

0,15 – 0,3

≤ 0,22

Thông qua việc so sánh thép SCM440 với 42CrMo4 về thành phần hóa học thì ta có thể dễ dàng nhận thấy hàm lượng các nguyên tố trong mác thép SCM440 nhỉnh hơn thép 42CrMo4. Do vậy, dẫn đến về mặt cơ tính của thép SCM440 và 42CrMo4 sẽ có những điểm khác nhau.

3. So sánh thép SCM440 với 42CrMo4 về cơ tính

a. Cơ tính thép SCM440

Dựa vào bảng thành phần hóa học cơ bản trên, thép SCM440 có những cơ tính tiêu biểu như sau:

- Độ chống biến dạng và khả năng chịu mài mòn cao;

Độ cứng đồng nhất trên mọi kích thước;

- Dễ dàng gia công bằng dây;

- Độ bền kéo khoảng 10,0;

- Khả năng chịu tải trọng, mài mòn và va đập của thép SCM440 được cải thiện hơn hẳn dòng thép cacbon S45C, S50C, S55C.

b. Cơ tính thép 42CrMo4

- Hàm lượng Cacbon thấp hơn SCM440 nên độ chống biến dạng ít hơn.

- Hàm lượng Crom thấp hơn SCM440 nên khả năng chống oxy hóa thấp hơn đặc biệt trong môi trường mặn.

- Không rò rỉ dưới áp lực cao;

- Không biến dạng sau khi lạnh uốn;

- Độ chính xác cao, độ sạch cao, độ sáng tuyệt vời.

4. So sánh thép SCM440 với 42CrMo4 về ứng dụng

Với những cơ tính vừa nêu trên, thép SCM440 và 42CrMo4 thường được dùng trong gia công cơ khí chế tạo.

42CrMo SCM440

42CrMo SCM440

a. Ứng dụng thép SCM440

- Thép SCM440 rất thích hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng lớn, chịu mài mòn cao và va đập mạnh như bánh răng, trục chuyển động của động cơ, đinh ốc, bulong.

- Ngoài ra, thép SCM440 được dùng phổ biến trong ngành chế tạo động cơ ô tô, xe gắn máy và chi tiết máy công nghiệp.

- Thép SCM440 cũng phù hợp để làm thép chế tạo khuôn mẫu (khuôn ép nhựa, khuôn ép trấu, …).

Bulong neo cho trạm thu phát sóng viễn thông;

- Trục vận hành dùng trong máy ép mía của nhà máy sản xuất đường;

- Trục cán và bánh răng trong hệ thống của nhà máy cán thép.

b. Ứng dụng thép 42CrMo4

- Thép 42CrMo4 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí.

- Chế tạo các chi tiết chịu lực, chịu nhiệt, chịu ăn mòn, các bộ phận quan trọng của máy móc; bánh răng trục truyền động, thiết bị của máy hóa; các chi tiết quan trọng chịu các loại tải trọng động biến đổi va đập lớn như trục truyền động của động cơ; các chi tiết rèn yêu cầu độ bền cao.

5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SCM440 hoặc đặt hàng trực tuyến

THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH

 - Hotline: 0931 91 16 16

 - Email: banhang@thepphuthinh.com

 - Website: www.thepphuthinh.com 

 - Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 - Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

 - Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh

 - Fanpage: Thép SCM440 Phú Thịnh