Mr. Nam
0938 253 068
Ms. Huyền
0938 747 628
Mr.Giang
0901 003 168
Đại diện thương mại
0931 91 16 16
Dịch vụ khách hàng
0949 797 925
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Phòng kế toán
0961 885 388
Thép SKD61 và 1.2344 đều là loại thép công cụ được ứng dụng để gia công nóng. Chúng được biết đến nhờ khả năng chịu nhiệt cao và gia công đồng đều. Tuy nhiên, mỗi mác thép SKD61 và 1.2344 đều được sản xuất theo Tiêu chuẩn riêng của mình. Vậy chúng có những điểm giống và khác nhau nào? Chúng ta hãy cùng so sánh thép 1.2344 và SKD61 nhé.
1. Tổng quan về mác thép SKD61 và 1.2344
a. Thép SKD61
Thép SKD61 là kí hiệu mác thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Đây là dòng thép sử dụng để chế tạo các loại khuôn dập nóng. Gồm 2 dạng: Dạng tấm (Dùng làm khuôn đúc nhôm, kẽm; sản phẩm gia dụng, …) và dạng tròn đặc (Thường ứng dụng làm chi tiết máy).
b. Thép 1.2344
Thép 1.2344 là kí hiệu mác thép theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
Thép 1.2344 được sử dụng rộng rãi trong cả gia công nóng và nguội. Trong gia công nóng, thép 1.2344 dùng làm dao cắt và đùn khối. Trong gia công nguội, thép này được sử dụng để đục lỗ, đánh đầu và chèn khối chết.
2. So sánh thép 1.2344 và SKD61 về thành phần hóa học
Stt |
Thành phần hóa học |
SKD61 (%) |
1.2344 (%) |
1 |
Cacbon |
0,39 |
0,39 |
2 |
Silic |
1 |
1 |
3 |
Mangan |
0,4 |
0,38 |
4 |
Photpho |
≤0,03 |
≤0,03 |
5 |
Lưu huỳnh |
≤0,01 |
≤0,01 |
6 |
5,15 |
||
7 |
Molipden |
1,4 |
1,35 |
8 |
Vanadium |
0,8 |
1 |
Thông qua bảng thành phần hóa học nêu trên, ta có thể dễ dàng so sánh thép 1.2344 và SKD61 là xấp xỉ nhau. Do vậy, về mặt đặc tính thì cả hai đều có nét tương đồng như sau.
So sánh thép 1.2344 và SKD61
3. So sánh thép 1.2344và SKD61 về cơ tính
a. Cơ tính thép SKD61
- Thép SKD61 có độ bền nhiệt cao, độ dai va đập được cân bằng tốt, biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện.
- Độ dẻo dai và độ cứng nóng vượt trội.
- Chống rạn nứt và chống mài mòn.
- Chống biến đổi trong quá trình xử lý nhiệt.
- Thích hợp cho khuôn đúc áp lực nóng do có hàm lượng Vanadium cao.
- Thích hợp cho khuôn dập Nhôm và Magie.
- Độ cứng trước xử lý nhiệt từ 13HRC - 17HRC.
b. Cơ tính thép 1.2344
- Độ cứng và tính dẻo dai cao;
- Khả năng chống rạn nứt nhiệt tuyệt vời, có thể làm mát bằng nước tại nơi làm việc;
- Có độ bền mài mòn vừa phải và có thể cải thiện độ cứng bề mặt của nó với công nghệ thấm Nitơ.
- Có khả năng chịu nhiệt dưới nhiệt độ cao, nhưng sử dụng nhiệt độ trên 540℃ (1000℉) độ cứng của sự suy giảm nhanh chóng.
- Biến dạng ít khi xử lý nhiệt.
4. So sánh thép 1.2344và SKD61 về ứng dụng
a. Thép SKD61
- Sử dụng phổ biến trong gia công nóng;
- Khuôn đúc áp lực cho cả nhôm và kẽm;
- Khuôn rèn dập;
- Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ;
- Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng;
- Xylanh ngành nhựa.
b. Thép 1.2344
- Khuôn nhựa cứng với độ đánh bóng cao và tuổi thọ dài;
- Khuôn chì và hợp kim nhôm;
- Khuôn nhôm ép đùn (Khung cửa sổ nhôm, bộ tản nhiệt máy tính);
- Khuôn rèn nóng (Thanh tự động kết nối, quay, dao bằng thép không gỉ);
- Khuôn đúc chết (Động cơ Radiater, đèn chiếu sáng các sản phẩm trang trí khác).
Hy vọng bài viết “So sánh thép 1.2344 và SKD61” sẽ giúp quý độc giả có cái nhìn sâu sắc hơn về hai dòng thép này để có được sự lựa chọn phù hợp.
5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SKD61 hoặc đặt hàng trực tuyến
THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
- Hotline: 0931 91 16 16
- Email: banhang@thepphuthinh.com
- Website: www.thepphuthinh.com
- Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Fanpage: Thép SKD61 Phú Thịnh