Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Bảng thông số kỹ thuật thép 2083/SUS420J2
1. Mác thép 2083/SUS420J2
Mác thép 2083/SUS420J2 là gì?
- Thép SUS420J2 là tên gọi theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản;
- Thép 2083 là tên gọi theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
Mác thép tương đương thép 2083/SUS420J2:
- Mác thép 420 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép S136 theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển;
- Mác thép HPM38 theo tiêu chuẩn HITACHI của Nhật Bản.
2. Thành phần hóa học của thép 2083/SUS420J2
- Cacbon = 0,26~0,4;
- Silic = 0,4 ~ 1,0;
- Mangan = 0,5;
- Photpho <= 0,03;
- Lưu huỳnh <= 0,03;
- Crom = 12,0 ~ 14,0;
- Molipden = 0,3.
3. Đặc điểm của thép 2083/SUS420J2
- Thép 2083/SUS420J2 có khả năng chống gỉ cao, khả năng đánh bóng tốt, gia công cơ tốt, khả năng chống mài mòn cao.
- Nguồn gốc xuất xứ thép 2083 / SUS420J2: Nhật Bản.
- Quy cách (kích thước) thép 2083/SUS420J2
Thép tròn đặc 2083/SUS420J2: Phi 25 mm - 250 mm ; Dài: 6000 mm.
Thép tấm 2083/SUS420J2: Dày: 8 mm - 350 mm; Rộng: 550 mm ; Dài: 3000 mm.
- Điều kiện xử lý nhiệt (nhiệt luyện) & gia công:
Độ cứng của thép 2083/SUS420J2 sau khi xử lý nhiệt là: 48 HRC - 52 HRC.
Ngoài nhận xử lý nhiệt, chúng tôi còn nhận phay mài CNC.
4. Ứng dụng của thép 2083/SUS420J2
Với những đặc tính, thành phần hóa học của thép 2083/SUS420J2 nên thường sử dụng làm khuôn nhựa và một số ứng dụng sau:
- Khuôn sản phẩm điện tử;
- Khuôn mũ bảo hiểm;
- Khuôn thổi nhựa PVC-PET;
- Khuôn thủy tinh;
- Khuôn nhựa tổng hợp;
- Khuôn cao su;
- Khuôn ép phun chịu mài mòn, ...
Thép 2083/SUS420J2
Xem thêm các sản phẩm thép khuôn nhựa khác: https://thepphuthinh.com/san-pham/p20-2311-55.html
5. Liên hệ mua bán/báo giá thép 2083/SUS420J2
THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
- Hotline: (028) 6255 9973
- Email: banhang@thepphuthinh.com
- Website: www.thepphuthinh.com
- Địa chỉ: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Zalo Official: Thép công nghiệp Phú Thịnh