Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
THÉP P20 / THÉP 2311 - THÉP TẤM / TRÒN ĐẶC
Bảng thông số kỹ thuật thép P20 / thép 2311
1. Mác thép P20 / thép 2311
Mác thép P20 / thép 2311 là gì?
- Thép P20 là tên thép theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Thép 2311 là tên thép theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
Mác thép tương đương:
- Mác thép PDS-3 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật;
- Mác thép 618 theo tiêu chuẩn ASSAB của Mỹ;
- Mác thép HPM7 theo tiêu chuẩn HITACHI của Nhật.
2. Thành phần hóa học thép P20 / 2311
- Cacbon = 0,26 ~ 0,4;
- Silic = 0,2 ~ 0,8;
- Mangan ~ 1,5;
- Photpho <= 0,05;
- Lưu huỳnh <= 0,05;
- Crom = 1,4 ~ 2,0;
- Molipden ~ 0,2.
3. Đặc tính của thép P20 / thép 2311
- Thép làm khuôn nhựa P20 / 2311 là loại thép Crom - Mangan - Molypden có những đặc tính sau:
Có khả năng gia công cắt tuyệt vời;
Hàm lượng lưu huỳnh thấp;
Có khả năng đánh bóng tốt;
Tính năng làm cứng cao;
Có tính đồng nhất ở mọi điểm.
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản.
- Quy cách (kích thước):
Dạng tấm: Dày 16mm - 155mm; Rộng 1000 mm; Dài 3000 mm.
Dạng tròn đặc: Phi 20mm - 150mm; Dài 6000 mm.
- Điều kiện xử lý nhiệt & gia công:
Độ cứng trước khi xử lý nhiệt: 28HRC - 32HRC.
Độ cứng sau khi xử lý nhiệt: 50HRC - 52HRC.
Thép công nghiệp Phú Thịnh nhận xử lý nhiệt (Ủ - Tôi - Ram) và gia công như phay CNC 6 mặt, phay CNC mài.
4. Ứng dụng tiêu biểu thép P20 / 2311
- Khuôn nhựa.
- Vỏ khuôn.
- Chi tiết máy.
- Trục máy.
- Dùng làm chi tiết máy, ...
Thép P20 / Thép 2311
Xem thêm các sản phẩm thép khuôn nhựa: https://thepphuthinh.com/san-pham/s50c-60.html
5. Liên hệ mua bán/báo giá
THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
- Hotline: (028) 6255 9973
- Email: banhang@thepphuthinh.com
- Website: www.thepphuthinh.com
- Địa chỉ: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Zalo Official: Thép công nghiệp Phú Thịnh